

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. We play volleyball.
⇒The volleybal is played by us.
2. They sing the song.
⇒ The song is sung by them.
3. I take photos.
⇒The photos are taken by me
4. She does the housework.
⇒ The housework is did by her
5. The policemen help the children.
⇒ The children are helped by the policeman
6. He writes text messages.
⇒ The text messages are written by him
7. Mother waters the flowers.
⇒ The flowers are watered by mother
8. She bought four apples.
⇒ The apples were bought by her
9. We won the match.
⇒ The match was won by us
10. The man stole the blue car.
⇒ The blue car was stole by the man.
dịch
1. Chúng tôi chơi bóng chuyền.
⇒ Người vô lê được chơi bởi chúng tôi.
2. Họ hát bài hát.
⇒ Bài hát được họ hát.
3. Tôi chụp ảnh.
⇒Những bức ảnh do tôi chụp
4. Cô ấy làm việc nhà.
⇒ Việc nhà do cô ấy làm
5. Các chú công an giúp đỡ các em nhỏ.
⇒ Những đứa trẻ được cảnh sát giúp đỡ
6. Anh ấy viết tin nhắn văn bản.
⇒ Các tin nhắn văn bản được viết bởi anh ta
7. Mẹ tưới hoa.
⇒ Những bông hoa được mẹ tưới mát
8.Cô ấy đã mua bốn quả táo.
⇒ Những quả táo đã được mua bởi cô ấy
9. Chúng tôi đã thắng trận đấu.
⇒ Trận đấu đã được chúng tôi giành chiến thắng
10. Người đàn ông đã đánh cắp chiếc ô tô màu xanh.
⇒ Chiếc ô tô màu xanh bị người đàn ông lấy trộm.
Cấu trúc câu bị động:
-Bị động HTĐ: S + am/is/are + P2 + by O
- Bị động QKĐ: S + was/were + P2 + by O
học tốt xin ctlhn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
CÁCH LÀM: Sử dụng công thức chuyển đổi câu chủ - bị động:
- Chủ động: S + V + O
`=>` Bị động: S + be + V_pII + O.
LỜI GIẢI CHI TIẾT:
1. Volleyball is played.
2. The song is sung.
3. Photos are taken.
4. The housework is done.
5. The children are helped.
6. Text messages are written.
7. The flowers are watered.
8. Four apples are bought.
9. The match is won.
10. The blue car was stolen.
#Chii_Acc phụ
#Team: Searching...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
0
10
0
thank bn