Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.confidential->"it is " thì sau đó là một tính từ
2.apology->apology đi với giới từ to
3.widespread->caused widespread : gây ra thiệt hại trên diện rộng.
4.correspondence->correspondence course: khóa học thư từ (=tiếng Nga)
5.ashamed->quite ashamed :khá hổ thẹn.Chủ ngữ là con người nên tính từ thêm ed.
6.employee->to help the thì sau đó là một danh từ. Employee: nhân viên
7.Iliteracy->Đầu câu mà có was(be) thì sẽ là một chủ ngữ. Iliteracy :Sự thất học
8.distinhuish->to...between thì sẽ là verb . Distinhuish : phân biệt
9.telephonist->as a sau a : một là một tính từ. elephonist :nhân viên tổng đài
10. unforgetable ->sau an :một ..là một danh từ .Mà experience đã là danh từ nên từ sửa lại sẽ là một tính từ. Không thể nào quên.
Học tốt.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin