

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

22. D. caught sight of ( caught sight of: tình cờ gặp )
23. C. nose ( pay through one’s nose: trả giá siêu cao )
24. C. hot cakes ( sell like hot cakes: bán đắt như bánh nóng/ như tôm tươi )
25. A. a leaf ( shake like a leaf: run bần bật, run như cầy sấy )
26. C. back of his hand ( Know sth like (the) back of one’s hand: biết rõ cái gì như lòng bàn tay )
27. C. side ( get out of bed on the wrong side: thức dậy với tâm trạng không vui )
28. D. cup of tea ( not one's cup up tea: không phải sở thích của ai đó )
29. B. mind ( On your mind: nghĩ ngợi và lo lắng về điều gì nhiều )
30. D. down at heel ( down at heel: tàn tạ )
31. A. fist ( making money hand over fist: vớ bở, thu được nhiều tiền )
32. B. practice ( out of practice: mất tay nghề vì không thực hành, luyện tập thường xuyên )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin