

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11. B. were learning ( trong câu có cụm từ 'this time last week' nên động từ chia ở thì QKTD )
Dịch: Tầm này tuần trước chúng tôi đang học Tiếng Anh
12. C. has rained ( thì HTHT diễn tả một hành động đã hoàn thành trong quá khứ nhưng để lại kết quả ở hiện tại )
Dịch: Trời đang mưa à? -Không nhưng sân ướt. Trời đã mưa
13. C. had gone ( dùng thì QKHT để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ )
Dịch: Gia đình của cô ấy đã đến Mỹ trước năm 1975.
14. C. had gone ( hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ, dùng thì QKHT, trợ động từ had )
Dịch: Khi tôi đến bữa tiệc, Martha đã về rồi.
15. C. had smoked ( diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ dùng thì QKHT )
Dịch: Khi anh ta bỏ việc hút thuốc thì anh ta đã bỏ được 10 năm.
16. D. had been raining ( thì QKHTTD diễn tả một quá trình diễn ra trước một hành động trong quá khứ )
Dịch: Sáng hôm qua tôi thức dậy và nhìn ra ngoài cửa sổ. Mặt trời chói chang nhưng cây trồng rất ẩm ướt. Trời đã mưa
17. B. shall have
Dịch: chúng ta sẽ có bài kiểm tra vào tháng tới
18. A. is going to rain ( thì tương lai gần diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai gần và có dấu hiệu ở hiện tại )
Dịch: hãy nhìn những đám nây kia. Trời sắp mưa rồi
19. A. will be learning ( 'this time next Monday' dấu hiệu của thì TLTD )
Dịch: Chúng tôi đang học Tiếng Anh vào giờ này thứ hai tới
20. D. will have finished
Dịch: Chúng tôi sẽ hoàn thành khóa học này trước kì thi cuối cùng
XIN 5 SAO VÀ CTLHN
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin