Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`Đáp` `án:`
1. eats
DHNB: always (HTĐ)
2. am helping
Hđ diễn ra ở hiện tại ngay thời điểm nói (HTTD)
3. aren't studying
DHNB: at present (HTTD)
4. drink
DHNB: often (HTĐ)
5. goes
DHNB: occasionally (HTĐ)
6. is having
DHNB: now (HTTD)
7. are making
DHNB: at the moment (HTTD)
8. smoke
DHNB: never (HTĐ)
9. washes
DHNB: twice a week (HTĐ)
10. is driving
DHNB: today (HTTD)
Hđ tạm thời (HTTD)
11. flows
Sự thật (HTĐ)
12. fly
Sự thật (HTĐ)
-----------------------------------------------
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin