

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` B paint `->` painted
`2.` C accustomed to + Ving
`3.` A said `->` saying ( Cấu trúc: After + V_ing: sau khi làm gì đó)
`4.` D you will decide `->` will you decide
`5.` D có so far: `->` Haven't received
`6.` C. sit `->` sits ( hiện tại đơn)
`7.` A Vì câu có 2 động từ chính mà lại có 1 chủ ngữ `->` thiếu đại từ quan hệ: was sent `->` sent
`8.` A Have you receive `->` Have you received( do câu sử dụng hiện tại hoàn thành)
`9.` A that `->` which ( bữa ăn ta nên dùng cái)
`10.` C ( Sau either : S + V + O `->` does)
Mk xin ctlhn nha
--phuonganh--
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1` paint `to` painterly vì V+ adv.
`2` to work `to` working vì accustomed+ V-ing.
`3` said `to` saying vì sau giới từ là V-ing.
`4` you will `to` will you.
`5` don't `to` haven't bì có so far là HTHT.
`6` sit `to` sits vì brother là số ít nên chia V(s/es)
`7` was sent `to` sent vì đây là dạng rút gọn mệnh đề uan hệ dạng bị động.
`8` receive `to` received vì đây là câu hỏi HTHT: Have/ Has+ S+ Vp2.
`9` that `to` which vì khi dùng mệnh đề quan hệ that thì không có dấu "," nhé.
`10` do `to` does vì Either A or B thì ta chia theo chủ ngữ B.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin