Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đầu tiên mình sẽ bày cách thêm các chữ đó sau này bạn có thể dựa mà làm
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
I have little money, not enough to buy groceries.
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để
I have a little money, enough to buy groceries
Few + danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để (có tính phủ định)
I have few books, not enough for reference reading
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để
I have a few records, enough for listening.
Vd câu 1 : điền a few vì friends là số nhiều và ở đây có nghĩa là có đủ bạn để chơi
Tương tự
Câu 2 : Few ( khuynh hướng phủ định )
Câu 3 : A few
Câu 4 : few
Câu 5 : a few
Câu 6 : little
Câu 7 : a little
Câu 8 : little
Câu 9 : a little
Câu 10 : a little
Câu 11 : a few
Câu 12 : little
Câu 13 : a few
Câu 14 : a little
Câu 15 : few
Câu 16 : Few
Câu 17 : a few
Câu 18 : Few
Câu 19 : a few
Câu 20 : few
Câu 21 a little
Câu 22 : a few
Câu 23 : A little
Câu 24 : a little
Câu 25 : few
Câu 26 : a little
Câu 27 : a little
Câu 28 : a few
Câu 29 : little
Câu 30 : a few
Xin ctlhn nhá chủ tusss
Chúc học tốt nhé
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. I have _a few_ood friends. I’m not lonely.
2. There are few people she really trusts. It’s a bit sad
3. Julie gave us a few apples from her garden. Shall we share them?
4. There are few women politicians in the UK. Many people think there should be more.
5. Do you need information on English grammar? I have a few books on the topic if you would like to borrow them.
6. He has little He can’t read or write, and he can hardly count.
7. We’ve got a little time at the weekend. Would you like to meet?
8. She has little self-confidence. She has a lot of trouble talking to new people
9. There’s a little spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight?
10. We have only a little time to finish all of the reports by tomorrow.
11. a few
12. little
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin