

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
doubt (n): sự nghi ngờ
VD: I'm having doubts about my sister's job.
- Tôi đang có những nghi ngờ về công việc của em gái tôi.
doubt (v): nghi ngờ
-VD: I doubt that my student cheated on the exam.
- Tôi nghi ngờ rằng học sinh của tôi đã gian lận trong kỳ thi.
doubtful (adj): nghi ngờ
VD: Teachers are doubtful about having parents tutoring children.
- Giáo viên nghi ngờ về việc phụ huynh dạy kèm con cái
wealth (n): sự giàu có
VD: She accumulated a great amount of wealth during her career.
- Cô đã tích lũy được một số tài sản lớn trong suốt sự nghiệp của mình.
wealthy (adj): giàu có
VD: My parents are very wealthy.
- Cha mẹ tôi rất giàu có
bunch (n): một bó, một chùm
VD: We ate a whole bunch of grapes.
- Chúng tôi đã ăn cả một chùm nho
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

The developer felt doubt(n) about the game idea.
I doubt(v) that you stole my money.
His idea was doubtful and we have kicked him out of the builder team club.
Health is above wealth, the life say so.
He is wealthy but he want to use it for charity.
A bunch of vegetables have been sent to Da Nang.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin