

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$@Mốc$
1. I haven’t cutted my hair since last June.
*Chú ý: Phân từ $II$ của cut là cut.
⇒ cut.
2. She has not working as a teacher for almost 5 years.
*Chú ý: đây là thì HTHT do có for almost 5 years.
⇒ worked.
3. The lesson haven’t started yet.
*Chú ý: the lesson là số ít nên phải chia has.
⇒ has.
4.Has the cat eat yet?
*Chú ý: đây là thì HTHT do có yet.
⇒ eaten.
5. I am worried that I hasn’t still finished my homework yet.
*Chú ý: ngôi "I" chia have.
⇒ haven't.
6. I have just decided to start working next week.
Câu này đúng nha ^^ không sai.
7. He has been at his computer since seven hours.
*Chú ý: for + khoảng thời gian kéo dài hoặc diễn ra, since là kể từ khi nào + mốc thời gian.
⇒ for
8.She hasn’t received any good news since a long time.
*Chú ý: for a long time: trong một khoảng thời gian dài.
⇒ for
9.My father hasn’t played any sport for last year.
*Chú ý: since + mốc thời gian xác định.
⇒ since
10. I’d better have a shower. I hasn’t hadone since Thursday.
*Chú ý: ngôi "I" chia have và hadone sai chính tả :)))
⇒ haven't had one.
$#chucbanhoctotnhe;333$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. cutted -> cut ( động từ bất quy tắc )
2. working -> worked ( hiện tại hoàn thành nên phải chia ed hoạc dùng động từ bất quy tắc )
3.haven't -> hasn't ( bởi vì chỉ có 1 tiết học thôi nên phải dùng hasn't )
4.eat -> eaten ( vì là hiện tại hòa thành nên phải đổi thành như thế )
5.still -> bỏ đi ( ko cần thêm từ )
6.working -> work ( ko có dấu hiệu gì nên ko cần thêm Ving )
7. since -> for ( for + khoảng thời gian )
8.since -> for ( for + khoảng thời gian )
9.for -> since ( since + năm nào đó ở đây là năm ngoái )
10. have -> having ( ko chắc lắm )
Xin hay nhất chúc học tốt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. cutted -> cut cut -> cut-> cut ( động từ bất quy tắc )
2. working -> worked htht: S+ have/has+ P2
3.haven't -> hasn't N số ít+ has P2: htht
4.eat -> eaten hthd: has+ S+ p2?
5.still -> bỏ htht ko có still vì có yet ở cuối câu
6.have just decided to=> will decide to next week.=> tlđ: S+ will+ V
7. since -> for for + khoảng thời gian
8.since -> for for + khoảng thời gian
9.for -> since since + mốc tgian
10. hasn’t hadone=> hasn't has since Thursday=> htht: S+ have/has P2
Bảng tin