

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.leaving
cấu trúc can't bear + ving : ko thể ngừng lm vc j
2.are always grumbling
than phiền : tobe + always + ving
3.Having been refused
have been refused the last time, she does not want to ask them.
4.had been
quá khứ giả định của as though : Anh ta nói về Rome như thể đích thân anh ta đã từng tới đó vậy
5.have put
thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu : recently
6,7.participating _ are reaching
8.return
9.will complete/has completed
10.have they discover đảo ngữ của thì HTHT
chúc bạn học tốt ạ
cho mình ctlhn đc ko ạ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1 to live chỉ cái vc cần phải làm
2 are always grumbling chỉ cái sự phàn nàn
3 to refuse>> để từ chối vc gì đó
4 is vì đằng trước chia HT đằng sau cũng v
5 have put vì có recently nên chia HTHT
6 participating>> rút gọn mệnh đề , have reached vì chỉ sự kéo dài của sự vc từ QK>HT
8 will return vì chỉ sự vc sẽ làm trong tương lai
9 will have completed vì có by the time nên chia TLHT
10 not until sẽ cộng với đảo ngữ have they discovered
Học tốt!!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
280
10750
468
zốt đầuuuu