

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\text{@su}$
`1`, stronger
`2`, more crowded
`3`, taller
`4`, noisier
`5`, prettier
`6`, happier
`7`, shorter
`8`, bigger
`9`, more modern
`10`, more friendly / friendlier (TH đặc biệt)
`11`, better (bất quy tắc)
`12`, worse (bất quy tắc)
Bonus: So sánh hơn:
- adj-er (tính từ ngắn) + than
- more adj (tính từ dài) + than
- Có 1 số bất quy tắc như good-better, bad-worse,...
- Có 1 số đặc biệt như friendly - more friendly - friendlier
$\text{#BTS}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Câu 1. strong => stronger.Tính từ ngắn, thêm er.
Câu 2. crowded=> more crowded Tính từ dài, them more.
Câu 3. tall=> taller. Tính từ ngắn, thêm er.
Câu 4. noisy=> noisier Tính từ ngắn, thêm er.
Câu 5. pretty=> prettier. Tính từ ngắn, thêm er.
Câu 6. happy=> happier. Tính từ ngắn thêm er.
Câu 7. short=> shorter. Tính từ ngắn, thêm er.
Câu 8. big=> bigger. Tính từ ngắn, thêm er.
Câu 9. modern=> more modern. Tính từ dài, them more.
Câu 10. Friendly=> Friendlier.Tính từ đặc biệt
Câu 11. good=> better. Tính từ đặc biệt
Câu 12. bad=> worse. Tính từ đặc biệt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin