

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. is raining.
2. will get
3. comes
4. will take
5. is getting; will rain
6. am working
7. am reading
8. Will sarah work
9. rises
10. am working
11. is having
12. is looking
giải thích:
câu 1,5,6,7,10,11,12:is/am/are + V_ing là thí hiện tại tiếp diễn
câu 2,4,5,8:là thì tương lai đơn will+V nguyên mẫu
Câu 3,9:là hiện tại đơn V thêm s hoặc es
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.is raining-now là dhnb thì httd 2.will get maried-next week là dhnb thì tương lai đơn
3.coming-S+always+Ving:diễn tả điều lm ng khác khó chịu 4.will take-tomorrow->tương lai đơn
5.is getting....will rain-look!->hiện tại tiếp diễn 6.am working-làm ơn đừng làm ồn tôi đang làm vc
7.am reading-at the moment->httd 8.will sarah work-this week->tlđ
9.is rising-nói về sự thay đổi đang diễn ra 10.am working-at present->httd
11.is having-nói về hành động xảy ra ngay tịa thời đ nói 12.is looking-tom đang tìm ann
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. is raining. now=> httd: S+ to be+ VIng
2. will get next week=> tlđ: S+ will+ V
3. is always coming câu phàn nàn: S+ tobe + always+ Ving
4. will take tomorrow=> tlđ: S+ will+ V
5. is getting; will rain Look=>=> httd: S+ to be+ VIng
6. am working => httd: S+ to be+ VIng
7. am reading at the moment => httd: S+ to be+ VIng
8. Will sarah work tlđ: Will+ S+ V?
9. rises htd: S+ v(s/es)
10. am working at present=> httd: S+ to be+ VIng
11. is having => httd: S+ to be+ VIng
12. is looking => httd: S+ to be+ VIng
Bảng tin
0
45
0
Bạn chỉ mình cái này đc ko