

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

`Đáp` `án:`
33. D
34. C
35. D
36. D
37. B
38. C
39. A
40. B
41. C
42. A
43. B
44. B
45. B
46. C
47. A
48. A
49. A
50. C
51. C
52. D
53. B
54. A
55. B
56. B
57. A
58. C
59. isn't it?
60. D
61. A
62. A
63. neither had we
64. B
65. D
66. A
--------------------------------------------------------------------------
Phủ định:
neither + trợ động từ +S
--------------------------------------------------------------------------
Câu hỏi đuôi:
1. Khẳng định → phủ định (và ngược lại)
2. I am → aren’t I
3. Nobody/ no one/ somebody / someone / everybody / everyone / these / those → they
4. never / no / hardly/ scarcely / seldom / little → khẳng định
5. nothing / everything / something / this / that → it
6. mệnh lệnh → will you ?
7. Let’s → shall we? (rủ rê) / May I? (đề nghị giúp đỡ) / will you? (xin phép)
8. have / has got → do / does hoặc has / have
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin