Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 taking
2 driving
3 seeing
4 agreeing
5 opening
6 entering
7 happening
8 trying
9 playing
10 working
11 speaking
12 getting
13 travelling
14 lying
15 winning
Chúc em học tốt^^
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`Đáp` `án:`
1. taking
2. driving
3. seeing
4. agreeing
5. opening
6. entering
7. happening
8. trying
9. playing
10. working
11. speaking
12. getting
13. traveling
14. lying
15. winning
------------------------------------------------------
Cách thêm ing:
1. V + ing
2. tận cùng là e --> bỏ e thêm -ing
3. tận cùng là ee --> thêm -ing
4. tận cùng là ie --> đổi thành -y + ing
5. phụ - nguyên - phụ --> gấp đối phụ âm cuối + ing (động từ có 1 âm tiết)
6. phụ - nguyên - phụ --> gấp đối phụ âm cuối + ing (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 - động từ 2 âm tiết)
7. tận cùng là C --> thêm k - ing
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2857
59705
2742
Một số từ cần giải thích bạn giải thích ra giúp mik