

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$6.$ B
- Sau mạo từ: tính từ.
→ active (adj.): năng động.
$7.$ A
- serious (adj.): nghiêm túc.
$8.$ A
- Sau mạo từ: tính từ.
→ reliable (adj.): đáng tin.
$9.$ D
- Trạng từ thường đứng cuối câu nhằm bổ nghĩa cho động từ phía trước.
→ patiently (adv.): một cách kiên nhẫn.
$10.$ C
- kind (adj.): nhân hậu, tốt bụng.
$11.$ A
- S + has/ have + (adj) + N: Miêu tả ngoại hình.
$12.$ A
- wage tail (v.): vẫy đuôi.
$13.$ A
- knee (n.): đầu gối.
$14.$ A
- curious about: tò mò về.
$15.$ A
- personality (n.): nhân cách.
$16.$ D
- prepare for sth: chuẩn bị cho điều gì/ cái gì.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

6. B
Cấu trúc: S+ tobe+ such+ (a/an)+ adj+ N
Chọn B vì active là tính từ còn các từ còn lại không phải
7. A
S+ tobe+ always+ adj/ Ving: diễn tả một điều phàn nàn
8. A
Như câu 6
9. D
Câu này cần một trạng từ dùng bổ sung ý nghĩa cho động từ listen
10. C
Cấu trúc: tobe kind to
Dịch: Bà tốt bụng với mọi người. Bà thích chia sẻ với mọi người
11. A
Động từ đi với các từ ngữ chỉ bộ phận là have
12. A
wag tail: vẫy đuôi
( vì từ wage có nghĩa là trả lương nên mình chơi bạo đổi wage -> wag :< giả sử sai thì xin lỗi bạn nhé :>)
13. C
sit in someone's arms: ngồi trong vòn tay của ai
14. A
tobe curious about: tò mò về
15. C
face ở đây hiểu là diện mạo, còn không chọn các từ khác là vì chúng là danh từ không đếm được mà trước đó lại có a
16. D
prepare for: chuẩn bị cho
Chúc bạn học tốt ^-^
Cho mình xin ctlhn nhé :3
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin