

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
12. a (allow + to V: được phép làm gì)
13. c (allow + V-ing: chỉ chung việc được phép làm)
14. a (agree + V-ing: đồng ý làm gì)
15. d (promise + to V: hứa hẹn làm gì)
16. c (need (one) to do sth: cần (ai đó) làm gì)
17. d (forget + V-ing: quên một việc đã làm)
18. a (enjoying là HTTD đi với reading)
19. c (avoid + V-ing: trốn tránh làm gì)
19. b (give up + V-ing: từ bỏ làm gì)
20. a (go on + V-ing: tiếp tục làm gì đó)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

12, A ( be allowed + to V)
13 C ( allow + Ving)
14 B ( agree + to do ST
15, D ( promise to do ST)
16, C ( need SO to do ST)
17, B ( forget + Ving : quên đã làm gì )
18, B ( stopp + to V : dừng đọc sách để xem tivi)
19, B ( avoid + Ving )
19, B ( give up + Ving)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
19
1002
12
14, agree đi với to V bạn ơi 18, ở đây trong câu đang xét động từ stopped mà bạn, stopp + to V: dừng 1 hành động để làm 1 hành động khác)
18
1090
9
14. à ukm mình nhầm cái này thật sorry ;-; 18. stop + V-ing là dừng hẳn một việc gì để làm một việc khác, nhưng mình hiểu ý bạn vì câu này khá rối
19
1002
12
18, câu này có nghĩa là dừng đọc sách để xem tivi nên mình phải thêm to V á bạn
18
1090
9
ukm cảm ơn bạn nhé mình sẽ tiếp thu