

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` was working
- Thì QKTD: While
- Diễn tả một hành động đang xảy ra trong QK
`2.` were cailing
- Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào
- Thì QKTD
`3.` always argue
- Thì HTD: always
- Diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên
`4.` Did you try
- Was/ Were chỉ đi với danh từ hoặc tính từ
- Did + S + V(o) + ...?
`5.` prepared
- Thì QKTD: QKD + while + QKTD
`6.` was walking
- Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào
- Thì QKTD
`7.` always walked
- Thì QKD
`8.` was finishing
- Thì QKTD
- Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
*Công thức chung:
`-`Qúa Khứ Tiếp Diễn+While+Qúa Khứ Tiếp Diễn
`-`Qúa Khứ Tiếp Diễn+When+Qúa Khứ Đơn
`-`Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:S+Am/Is/Are+V_ing)
`1`.Was working
`2`.Called
`3`.Are always arguing
`4`.Were you trying(Thì Qúa Khứ Tiếp Diễn:S+Was/Were+V_ing)
`5`.Was preparing
`6`.Was walking
`7`.Always walked
`8`.Was finishing
@TriLeCongTri
chúc bạn học tốt!!!!!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. was working
2. called
3. are always arguing
4. Were you trying
5. was preparing
6. was walking
7. always walked
8. was finishing
Bảng tin