

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

`Đáp` `án:`
27. B
here → there
28. B
HTĐ → QKĐ
29. A
30. C
HTĐ → QKĐ
31. A
32. D
HTĐ → QKĐ
33. A
HTĐ → QKĐ
----------------------------------------------
Câu tường thuật - dạng câu kể
S + said to / told + O + (that) + S + V (lùi thì)
S + said + (that) + S + V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng Yes/No-questions
S + asked / wanted to know / wondered + (O) +if/whether + S+ V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng Wh-questions
S + asked / wanted to know / wondered + (O) +WH + S+ V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng câu yêu cầu, mệnh lệnh
S + told / asked / said to + (O) + to V / not to V
S + say(s) / tell(s) + that + S+ V (k lùi thì)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin