

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. C -> will be relaxing (thì tương lai tiếp diễn, dấu hiệu: next Sunday at this time)
2. D -> go (hiện tại đơn)
3. B -> helping (need + V_ing : cần được làm gì (nghĩa bị động)
4. A -> will call ( dự định)
5. C -> will be having (thì tương lai tiếp diễn - có thời gian xác định trg tương lai)
6. D -> tomorrow (at không đi với tomorrow )
7. A -> this time ( this time next year: thời gian này năm sau- dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn phía sau)
8. B -> don't feel (hiện tại đơn nói về sự thật )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1 C => will be relaxing ( thì tương lai tiếp diễn -next Sunday at this time)
2 D => go ( hiện tại đơn)
3 B => to help ( need + to V : cần làm gì)
4 A => will call ( tương lai đơn)
5 C => will be having ( thì tương lai tiếp diễn - có thời gian xác định trg tương lai)
6 D => tomorrow ( at không đi với tomorrow )
7 A => this is the time ( time cần có mạo từ "the" đứng trước)
8 B => don't feel (hiện tại đơn)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin