

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. had eaten ( thì quá khứ hoàn thành )
2. came / started ( vì when QUÁ KHỨ ĐƠN sau dấu phẩy cũng là QUÁ KHỨ ĐƠN và các hành động xảy ra ngay trong quá khứ)
3. had eaten / picked (after là thì quá khư hoàn thành và quá khứ đơn)
4. had arrived (thì quá khứ hoàn thành)
5. got / had gone (by the time là thì quá khứ đơn và sau dấu phẩy là thì quá khứ hoàn thành)
6. had turned/caught (after là thì quá khứ hoàn thành và sau dấu phẩy là thì quá khứ đơn)
7. came / finished ( S1 + V (quá khứ đơn) + as soon as + S2 + V (quá khứ đơn/quá khứ hoàn thành)
8. had prepared/invited ( diễn tả một hành động đã diễn ra trước một hành động khác.)
9. bought/had travelling ( Before + simple past, past perfect)
10. see/storm ( As soon as + S + V…, S + V)
phần có ngoặc là giải thích nha!
Cho mìn xin ctlhn nha!
@Bảo Ngọc
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
89
-46
273
Xin hay nhất ạ