

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11. He has been brought up to be polite by his parents. ( Bị động ở thì hiện tại hoàn thành )
12. Some trees have been planted by the gardener. ( Bị động ở thì hiện tại hoàn thành )
13. I was used to taken to school by my mother when I was small. ( Bị động ở thì quá khứ đơn )
14. How many languages can be spoke (by you) ? ( Bị động ở dạng động từ khuyết thiếu )
15. Your health can be improved with more exercise. ( Bị động ở dạng động từ khuyết thiếu )
16. Tomorrow's meeting has been cancelled. ( Bị động ở thì hiện tại hoàn thành )
Cấu trúc
Bị động ở thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + been + V(PII) + place + (by + O) + time.
Bị động ở thì quá khứ đơn : S + was/were + V(PII) + place + (by + O) + time.
Bị động ở dạng động từ khuyết thiếu : S + đtkt + be + V(PII) + place + (by + O) + time.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11.He has been brought up to be polite by his parents.
12.Some trees have been planted by the gardener.
13.I was used to taken to school by my mother when I was small.
14.How many languages can be spoke?
15.Your health can be improved with more exercise.
16. Tomorrow's meeting has been cancelled.
Tạm dịch:
11. Anh ấy đã được nuôi dưỡng để trở nên lịch sự bởi cha mẹ của mình.
12. Một số cây đã được người làm vườn trồng.
13. Tôi thường được mẹ đưa đến trường khi tôi còn nhỏ.
14. Có thể nói bao nhiêu ngôn ngữ?
15. Sức khỏe của bạn có thể được cải thiện khi tập thể dục nhiều hơn.
16. Cuộc họp ngày mai đã bị hủy bỏ.
Công thức:
BĐ thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + been +$V_{PII}$ + place + (by + O) + time.
BĐ thì quá khứ đơn : S + was/were + $V_{PII}$ + place + (by + O) + time.
BĐ modal verbs :S +$\left[\begin{array}{ccc}can&should&could\\shall&will&would\\may&might&must\end{array}\right]$ + be + $V_{PII}$ + place + (by + O) + time.
nếu thấy hay cho mk xin ctrlhn nhé
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin