

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. more
`->` S + tobe + more + Adj + than + ...
2. have
`->` have : có.
`->` a chance: một cơ hội.
3. about
`->` worry about: lo lắng về việc.
4. many
`->` S + many + Danh từ số nhiều đếm được + ...
5. suffer
`->` suffer from stress: bị căng thẳng.
6. form
`->` in the form of coffee: dưới dạng cà phê.
7. can
`->` can become addictive: có thể gây nghiện.
8. ways
`->` There are better ways to deal with stress: Có rất nhiều cách tốt để giải tảo stress.
9. because
`->` because: bởi vì.
10. avoid
`->` avoid: lấy.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1 more
-> so sánh hơn
2 do
-> ta có cụm từ L hope to do a change : hy vọng sẽ thay đổi
3 about
-> ta có cụm từ : worry about : lo lắng về
4 many
-. many đứng tr danh từ số nhìu
5 suffer
-> suffer from stress : chịu đựng stress
6 despressed
-> xét theo ngữ cảnh thì từ này hợp lí nhất
7 make
8 ways
-> better ways : con đường tốt
9 physicals
10 avoid : ngăn ngừa
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. more -> so sánh hơn more adj than
2. have -> have a chance: có cơ hội
3. about -> worry about" lo lắng về
4. many -> many + N số nhiều đếm đươc
5. sufer -> sufer from: chịu đựng
6. form -> in the form of: dưới dạng
7. can -> can V: có thể
8. ways -> way: cách
9. because: bởi vì
10. avoid: tránh, ngăn ngừa
Bảng tin
3
4
2
có thể cho e hỏi điều này đc k ạ