

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
10. posting (remember + Ving: nhớ đã làm gì)
11. to lock - go (remember to V: nhớ phải làm gì, had better + V)
12. paying (giống câu 10)
13. leaking (be accused of Ving)
14. feeling - stopped to buy (feel ở trạng ngữ nên phải để Ving, stop to V: dừng lại để làm gì)
15. to make - believe (try to V: cố gắng làm gì, make sb V)
Xin clthn ạ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`10.` posting
- remember + V-ing
`11.` to lock
- remember + to Infinitive
go
had better + V1
`12.` paying
- remember + V-ing
`13. `leaking
- be accused of + V-ing
`14.` philandering (
- waste time + V-ing
`15. `feeling
stopped to buy
- stop + to Infinitive
`16.` to make
- try + to Infinitive
belive
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
k cần trăm lắm đâu sáng mai nhóm cày lÀ XONG
ơ sao rời ? nói vô mà
dạ em có việc cần sang grave
e có quay ại k ?
ukm song quay về nhé
dạ ko, em nghĩ lại rồi, cày cho 3 nhóm có mà em chết
ơ chứ sao e nói vô nhóm mà ?
ban đầu em nghĩ có thể cày cho nhóm chị, nhưng nghĩ lại thì chắc em ko cày nhiều đc, em còn phải cày cho bên kdc nữa
Bảng tin
64
980
38
câu 16 ạ
179
3230
134
câu 14: philandering (waste time Ving)