

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 was cooking -> thìQKTD
rang -> thì QKĐ
2 fell -> thì QKĐ
was paiting 0> thì QKTD
3 was reading - heard
4 Did - watch
5 was waitting - arrived
6 wasn't driving -> thì QKTD
happened -> thì QKĐ
7 broke -> thì QKĐ
i was doing -> thì QKTD
slipped 0> thì QKĐ
8 were - doing -> thì QKTD
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`N`
`1.` was cooking - rang
`2.` fell - was painting
`3.` was reading - heard
`4.` Were - watching
`5.` was waiting - arrived
`6.` wasn't driving - happened
`7.` broke - was doing - slipped
`8.` were - doing
QKTD :
`(+)` S + was/were + V-ing
`(-)` S + was/were + not + V-ing
`(?)` Was/Were + S + V-ing?
Use :
`+` Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
`+` Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
`+` Diễn tả hành động bị gián đoạn bởi một hành động khác trong quá khứ
`+` Diễn tả hành động trong quá khứ đang diễn ra liên tục hoặc dài hạn
`+` Diễn tả sự thay đổi, phát triển hoặc điều gì đó không ổn định trong quá khứ, có thể có sự nhấn mạnh vào sự tạm thời.
`+` ...
DHNB :
`*` At + giờ + thời gian trong quá khứ
`*` At this time + thời gian trong quá khứ
`*` In + năm tgian trong qk
`*` In the past: trong quá khứ
`*` While : trong khi
`*` At that time : vào lúc đó
`*` When : khi
`*` Yesterday at this time : hôm qua vào lúc này
QKD :
`-` Structure :
Verb :
`( + )` S + V2/ed
`( − )` S + didn't + V-inf
`( ? )` Did + S + V-inf?
`( ? )` WH-word + did + S + (not) + V-inf?
Tobe :
`( + )` S + was/ were + O
`( − )` S + was/ were + not + O
`( ? )` Was/ Were + S + O …?
`( ? )` WH-word + was/ were + S + not + O…?
`-` Use :
`+` Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
`+` Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
`+` Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
`+` Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.
`-` DHNB :
`+` yesterday : hôm qua
`+` last night / last week / last month / last year : tối qua / tuần trước / tháng trước / năm trước
`+` ago : cách đây (2 days ago, 3 weeks ago, 5 years ago, etc.)
`+` in + năm trong quá khứ : in 2020, in 1995, in the 18th century...
`+` when + mệnh đề quá khứ : when I was young, when I lived in Hanoi...
`+` at that time / at the time : vào thời điểm đó
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin