

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
1. Have read
-> Thì HTHT : S have/has VPII
2. Was doing - sent - had given
3. Will have read
-> Thì TLHT: S will have VPII
4. Was doing
-> QKTD when QKĐ
5. Will be living
-> thì TLTD: S will be Ving
6. Will be working
-> thì TLTD: S will be Ving
7. Finish
-> as soon as : ngay khi
8. Looked - was trying
-> when QKĐ, QKTD
9. Were - had started - got
-> thì QKHT: S had VPII
10. Have worked
-> Thì HTHT : S have/has VPII
11. Have ever met
-> Thì HTHT : S have/has VPII
12. Came - had stood
-> thì QKHT: S had VPII
13. Had buzzed - answered
-> After QKHT, QKĐ
14. Had - was repairing
-> QKĐ while QKTD
15. Saw - was sitting - told - had been reading
-> Phải lùi thì của câu gián tiếp về quá khứ hoàn thành tiếp diễn
16. Was weeding - was cutting
-> QKTD while QKTD
17. Will be waiting
-> thì TLTD: S will be Ving
18. Will have finished
-> Thì TLHT: S will have VPII
19. Have seen
-> Thì HTHT : S have/has VPII
10. Had attended
-> thì QKHT: S had VPII
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin