

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Ba said he.............some good marks last semester.
A. gets B. got C .getting D. have got
Giải thích: Vì last semester là dấu hiệu thì QKĐ =>Chia "get" ở QKĐ là got.
2. They asked me how many children............
A. I had B. had I C. I have D. have I
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-question: S + asked sb + wh-question + S + V lùi 1 thì
Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi tôi có bao nhiêu đứa con
3. Thu said she had been............... the day before.
A. here B. there C. in this place D. where
Giải thích: - Ở câu gián tiếp “here” chuyển thành “there” nên loại A
- Loại C do phải là “in that place”
- Loại D vì sau “where” phải là 1 mệnh đề
Dịch nghĩa: Thu nói cô ấy đã ở đó hôm qua.
4. They told their parents that they..........their best to do the test.
A. try B. will try C. are trying D. would try
Giải thích: Quy tắc của câu gián tiếp lùi lại 1 thì.
Ở đây lùi từ "will try"-"would try".
Dịch nghĩa: Họ nói với cha mẹ rằng họ sẽ cố gắng hết sức để làm bài kiểm tra.
5. She asked me where I ……from.
A. come B. coming C. to come D. came
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-question: S + asked sb + wh-question + S + V lùi 1 thì.
Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi tôi đến từ đâu.
6. She......... me whether I liked classical music or not.
A. ask B. asks C. asked D. asking
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-question: S + asked sb+ if/whether+ S + V lùi 1 thì.
Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có thích nghe nhạc cổ điển không.
7. He wants to know whether I ........ back tomorrow.
A. come B. came C. will come D. would come
Giải thích: Động từ tường thuật là wants => không lùi thì ở động từ chính.
"Tomorrow" là dấu hiện nhận biết thì tương lai đơn.
Dịch nghĩa: Anh ấy muốn biết liệu tôi sẽ trở lại vào ngày mai không.
8. I wonder why he......love his family.
A. doesn’t B. don’t C. didn’t D. hasn’t
Giải thích: Wonder ở dạng nguyên mẫu => động từ ở mệnh đề chính cũng ở nguyên mẫu, chủ ngữ
là he => doesn't
Dịch nghĩa: Tôi tự hỏi tại sao anh ấy không yêu gia đình của mình.
9. The mother told her son ....... so impolitely.
A. not behave B. not to behave C. not behaving D. did not behave
Giải thích: Cấu trúc: S+ ask + O+ (not) to V(o)
Dịch nghĩa: Bà mẹ nói với cậu con trai đừng cư xử bất lịch sự như vậy.
Mik giải thik đẩy đủ r nha! Nhớ vote mik 5 sao và câu tlhn nha~
Mơn bạn rất nhiều~
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()

Câu tường thuật - dạng câu kể
S + said to / told + O + (that) + S + V (lùi thì)
S + said + (that) + S + V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng Yes/No-questions
S + asked / wanted to know / wondered + (O) +if/whether + S+ V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng Wh-questions
S + asked / wanted to know / wondered + (O) +WH + S+ V (lùi thì)
Câu tường thuật - dạng câu yêu cầu, mệnh lệnh
S + told / asked / said to + (O) + to V / not to V
S + say(s) / tell(s) + that + S+ V (k lùi thì)
----------------------------------------------
1. B
DHNB: last semester (QKD)
2. A
HTĐ → QKĐ
3. B
here → there
4. D
will→ would
5. D
HTĐ → QKĐ
6. C
7. C
DHNB: tomorrow (TLD)
8. A
có wonder --> k lùi thì vì wonder đang ở hiện tại
9. B
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin