

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. I don't want to go out tonight. I'm too tired.
Cấu trúc: want + to V: muốn làm gì
2. Have you finished washing your hair yet?
Cấu trúc: finish + V_ing: hoàn thành việc gì
3. I refuse to answer any more questions.
Cấu trúc: refuse + to V: từ chối làm gì
4. One of the boys admitted breaking the window.
Cấu trúc: admit + V_ing: thừa nhận đã làm gì
5. The boy' father promised to pay for the window to be repaired.
Cấu trúc: promise + to V: hứa làm gì
6. The baby began crying in the middle of the night.
Cấu trúc: begin + V_ing: bắt đầu làm gì
7. I was very tired. I tried to keep my eyes open but I couldn't.
Cấu trúc: try + to V: cố gắng làm gì
8. A: The photocopier doesn't seem to be working.
B: Try pressing the green button.
Cấu trúc: try + V_ing: thử làm gì
9. I need to take more exercise.
Cấu trúc: need + to V: cần phải làm gì
10. Can you help me to get the dinner ready?
Cấu trúc: help(sb) + to V: giúp(ai) làm gì
11. Why do you dislike living here?
Cấu trúc: dislike + V_ing: không thích làm gì
12. Have you decided where to go for your holiday?
Cấu trúc: decide + to V: quyết định làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
343
13713
1097
Yêu cầu làm bài chất lượng , đừng để bị ăn cảnh cáo + Đẩy nhanh tốc độ làm đại + làm đủ chỉ tiêu , không làm mà đòi có ăn thì ăn cái KICK