

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Have you found the key?
A. No, I haven’t.
B. No, I don’t.
C. Yes, I do.
D. Yes, I haven’t.
∴ Yes/no question có từ để hỏi là have
2. Did Jane give you that book?
A. No, I’m not.
B. No, she isn’t.
C. Yes, she does.
D. Yes, she did
∴ Yes/no question có từ để hỏi là did
3. John: “_______ animals do you like? ~ Mary: “I like cat.”
A. When
B. Where
C. Whose
D. Which
∴ Vì animals là vật nên từ để hỏi phải là Which
4. John: “_______.” ~ Mary: “Get up? At about 7.30 usually”
A. What time do you go to school?
B. What time do you usually get up?
C. How often do you get up?
D. What do you do in the morning?
∴ Mary trả lời là Get up? At about 7.30 usually ( cô ấy thường xuyên thức dậy lúc 7.30)
5. John: “_______.” - Mary: “I was reading War and Peace”
A. What did you read?
B. What did you do?
C. What were you doing at 9 p.m yesterday?
D. What was you read?
∴ Mary nói cô đang đọc sách ( I was reading )
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Cho mk xin ctlhn ạ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án+Giải thích các bước giải:
`1, A`
`+` haven’t: viết tắt của ''have not'' `–` chưa
`2, D`
`+` give `=` đưa, tặng
did `=` đã
`3, D`
`+` which `=` cái nào, loài nào
animals `=` động vật
`4, B`
`+` what time `=` mấy giờ
usually `=` thường xuyên
get up `=` thức dậy
`5, C`
`+` were you doing `=` bạn đang làm gì
reading `=` đang đọc
yesterday `=` hôm qua
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin