

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
5. The women ____ I gave the money were glad.
A. to whom (đtqh whom thay thế cho danh từ đứng trước, vì có động từ give nên phải có giới từ to, có giới từ thì đưa lên đứng trước whom)
B. to that
C. for whom
D. for that
6. If you want to attend the course, you must pass _____ examination.
A. write
B. written (kiểm tra dưới hình thức viết)
C. wrote
D. writing (kiểm tra khả năng viết)
7. A boat is _____ than a plane.
A. slower (so sánh hơn của tt ngắn, S1+tobe+ adj ngắn+ er+ than+S2)
B. slowest
C. more slow
D. more slower
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5. A
Đại từ quan hệ "whom" thay cho "the women" phía trước
Vì "give" có giới từ "to" đi kèm nên giới từ có thể đặt trước "whom".
6. B
Written exam: bài kiểm tra viết.
Note: - A "written exam" là bài kiểm tra dưới hình thức viết.
- A "writting exam" là bài kiểm tra khả năng viết.
7. A
Trong so sánh hơn, với tính từ ngắn ta thêm đuôi "er".
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.A give sth to sb: đưa cái gì cho ai whom thay cho tân ngữ "the women" "to" là giới từ=> đặt trc "whom"
6. B Written examination: bài kiểm tra dưới hình thức viết &. A so sánh hơn với tính từ ngắn :tobe + adj_er+ than
Bảng tin
