

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.He sometimes plays on Sunday.
2. The weather always bad in November.
3. Whe seldom have fish fordinner.
4. Peter usually get up before seven.
5. They never watch TV in the afternoon.
Dịch
1.Anh ấy thỉnh thoảng chơi vào Chủ nhật.
2. Thời tiết luôn luôn xấu trong tháng mười một.
3. Ít khi có cá cho người ăn .
4. Peter thường dậy trước bảy giờ.
5. Họ không bao giờ xem TV vào buổi chiều.
*ghi chú*
Cấu trúc đối với thì HTĐ: S + usually/never/seldom/alway + V(s/es)...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
------------------------------------------------------
tobe + ADV chỉ tần suất
ADV chỉ tần suất + V
------------------------------------------------------
1. He sometimes plays golf on Sundays.
2. The weather is always bad in November.
3. We seldom have fish for dinner.
4. Peter doesn't usually get up before seven.
5. They never watch TV in the afternoon.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin

1
1074
0
câu 2 thiếu is kìa bạn
1
1074
0
câu 3 lac we chứ không phải là whe ak
1
1074
0
thiếu doesn't ở câu 4 ak