

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1A ( cần 1 tính từ miêu tả : the work)
2C (get up : thức dậy)
3 B ( after/before/when + Ving/ N)
4 D ( collect the eggs : thu hoạch trứng)
5 C ( grow rice : trồng lúa)
6 B ( their crop : cây trồng của họ)
7 B ( feeds the animals : cho động vật ăn)
8 A (clean the buffalo : làm sạch cho trâu)
9 B ( takes : lấy)
10 B ( mua , hiện tại đơn)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1.` `A`
`2.` `C`
`->` Get up : Thức dậy
`3.` `B`
`4.` `D`
`->` Collect the eggs : Thu hoạch trứng
`5.` `C`
`->` Grow rice : Trồng lúa
`6.` `B`
`->` Their crop :Cây trồng của họ
`7.` `B`
`->` Feeds the animals : Cho động vật ăn
`8.` `A`
`->` Clean the buffalo : Làm sạch cho trâu
`9.` `D`
`->` Takes : Lấy
`10.` `B`
`->` Sau chủ ngữ he/she thêm ''s''
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. A work hard: làm việc chăm chỉ
2. C get up: thức dậy
3. B after Ving: sau khi làm gì
4. D collect: thu thập
5. C grow: trồng
6. B crop: mùa vụ
7. B feeds: cho ăn
8. A clean: dọn sạch, quét sạch
9. B takes: lấy, cầm, nắm
10. B buys: mua
Bảng tin