

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. flights
- Có are ở sau nên là 1 danh từ số nhiều; flight (n): chuyến bay.
2. friendly
- tobe + adj; friendly (adj): thân thiện.
3. plentiful
- tobe + adj; plentiful (adj): dồi dào.
4. encouragement
- a lot of + N(s); mà sự cổ vũ là danh từ không đếm được nên không thêm s.
5. childhood
- childhood (n): thời thơ ấu.
-------
1. since -> for
- Since + mốc thời gian cụ thể, tức là many years ago. Do đó, dùng for + khoảng thời gian.
2. writing -> writen
- Cuốn sách được viết chứu không phải cuốn sách viết -> thể bị động trong mệnh đề quan hệ rút gọn.
3. when -> since
- Hiện tại hoàn thành thường đi kèm với for + khoảng tgian, since + mốc tgian.
4. like -> as
- Cấu trúc: S + be/V + the same + (N) + as + O.
5. Shall -> Will
- Shall chỉ được dùng với I, we.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin