

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
73C ( sau giới từ là N/Ving)
74B ( trước và sau “and” phải cùng một loại từ; sau nó là tính từ (positive) thì trước nó cũng phải là tính từ. Đồng thời cấu trúc so sánh tăng tiến: The + adj dạng so sánh hơn+ S + be, the + adj dạng so sánh hơn + S + be = càng… thì càng…)
75D ( cần 1 danh từ đứng sau giới từ “of” để bổ nghĩa cho giới từ. Marry (v): cưới; Married (a): đã kết hôn; Marriageable (a): có thể kết hôn; Marriage (n): lễ kết hôn)
76C ( response = reply: câu trả lời, lời đáp)
77B ( take (v): mang; have (v): có; give (v): tặng; show (v): thể hiện)
78A ( couple: cặp đôi, pair: đôi (có thể bạn bè hoặc đồ vật), twins: song sinh, double: gấp đôi )
79A ( diversity = variety: đa dạng)
80A ( Obliged (a): bắt buộc; Willing (a): sẵn lòng; Equal (a): công bằng; Attracted (a): bị thu hút)
81C (Dựa vào nghĩa của từ: trust: tin tưởng, demand: yêu cầu, agree: đồng ý, determine: quyết định)
82A
83D ( Attractiveness (n): sự thu hút => danh từ không đếm được + danh từ trừu tượng => không cần mạo từ đứng trước.)
84A ( confide in (sb): giãi bày (với ai)
85D ( Cụm từ thường gặp: tobe in love (with somebody): yêu ai)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()

=>
73. C in + N/Ving
74. C the more adj (and nối 2 từ cùng hình thức)
75. D hôn nhân
76. C phản ứng, đáp lại
77. B have : có
78. A married couple : cặp vợ chồng/ couple : cặp đôi
79. A sự đa dạng
80. A bắt buộc
81. C trust : tin
82. A a large number of : một số lượng lớn + N số nhiều
83. D physical attractiveness : ngoại hình (không dùng mạo từ trước N trừu tượng)
84. A confide in : tin tưởng, tâm sự
85. D be in love : yêu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin