Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
29203
8638
6. dictionary
dictionary (n) từ điển
7. D
HTHT + since + QKD
HTHT: S + has/have+ V3/ed
8. D
Nobody = not --> they
phủ định --> khẳng định (câu hỏi đuôi)
9. D
Clause + although + clause: mặc dù
10. C
a + số đếm-N số ít + N số ít
11. C
Good luck: chúc may mắn
34. Unless someone puts the coal in, the fire will go out.
Unless: trừ khi = If ... not
If 1: if + HTĐ, TLĐ
35. She has worked as a secretary for five years.
S + has/have+V3/ed +for/since +time
36. Many houses were destroyed in this village by the storm last week.
S + was/were + V3/ed: bị động - QKĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin