88
71
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1734
1727
1.They are having a supper at the moment, aren't they?
-Có cụm "at the moment" là dấu hiệu thì HTTD
-Láy đuôi thì HTTD
Dịch: Bây giờ họ đang ăn nhẹ vào buổi tối, có phải không?
2.I am the best student, aren't I?
-Láy đuôi dạng đặc biệt với chủ ngữ "I"
Dịch: Tôi là học sinh giỏi nhất, có phải không?
3.The Browns will go on holiday next month, won't they?
-"Next month" là dấu hiệu thì TLĐ
-Láy đuôi thì TLĐ
Dịch: Nhà Brown sẽ đi nghỉ dưỡng vào tháng sau, có phải không?
4.Chirst caught lots of fish last summer, didn't he?
-"Last summer" là dấu hiệu thì QKĐ
-Láy đuôi thì QKĐ
Dịch: Chirst đã bắt được rất nhiều cá vào mùa hè trước, có phải không?
5.Mike hasn't been to the doctor recently, has he?
-"Recently" là dấu hiệu thì HTHT
-Láy đuôi thì HTHT
Dịch: Gần đây Mike không đi gặp bác sĩ, có phải không?
6.George doesn't enjoy his work in the office, does he?
-Láy đuôi thì HTĐ
Dịch: George không thích công việc của mình ở công sở, có phải không?
7.The children have to do a lot of homework, don't they?
-Láy đuôi thì HTĐ
Dịch: Bọn trẻ phải làm rất nhiều bài tập về nhà , có phải không?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
29201
8636
Câu hỏi đuôi:
1. Khẳng định → phủ định (và ngược lại)
2. I am → aren’t I
3. Nobody/ no one/ somebody / someone / everybody / everyone / these / those → they
4. never / no / hardly/ scarcely / seldom / little → khẳng định
5. nothing / everything / something / this / that → it
6. mệnh lệnh → will you ?
7. Let’s → shall we? (rủ rê) / May I? (đề nghị giúp đỡ) / will you? (xin phép)
8. have / has got → do / does hoặc has / have
--------------------------------------------------------------------------
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
--------------------------------------------------------------------------
1. They are having supper at the moment, aren't they?
2. I am the best student, aren't I?
3. The Browns will go on holiday next month, won't they?
4. Chrirst caught lots of fish last summer, didn't he?
5. Mike hasn't been to the doctor recently, has he?
6. George doesn't enjoy his work in the office, does he?
7. The children have to do a lot of homework, don't they?
`color{orange}{~MiaMB~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin