

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
8. is skipping (hiện tại tiếp diễn)
9. is singing (hiện tại tiếp diễn nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực hiện ngay lúc nói)
10. is working (tương tự câu 9)
11. hasn't seen (hiện tại hoàn thành; dấu hiệu nhận biết: before)
12. has already finished (HTHT; DHNB: already)
13. has just wash (HTHT; DHNB: just)
14. haven't met (HTHT; DHNB: since)
15. have they worked (HTHT; DHNB: for)
16. have eaten (HTHT; DHNB: first time)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`8.` is skipping
`=>` Ở phần câu hỏi có tobe nên đây là thì HTTD.
`9.` sings
`=>` But + V-HTĐ
`10.` works
`11.` hasn't seen
`=>` before là dấu hiệu của thì HTHT.
*Lưu ý: Khi before đứng cuối câu thì đó là thì HTHT chứ không phải lúc nào có before là thì HTHT.
`12.` has already finished
`=>` already là dấu hiệu của thì HTHT.
`13.` has just washed
`=>` just là dấu hiệu của thì HTHT.
`14.` haven't met
`=>` since là dấu hiệu của thì HTHT.
`15.` How long have they worked here?
`=>` Ở phần câu trả lời có for nên đây là thì HTHT.
`16.` have eaten
`=>` Có this is the first time nên đây alf thì HTHT.
$@Mon$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin