

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` I was credited for getting good marks.
`->` be credited for sth: được khen ngợi
`->` Dịch: Tôi đã được khen ngợi vì đạt điểm cao
`2.` I remind him about coming to my birthday party tonight
`->` remind sb about st: nhắc nhở ai về điều gì
`->` Dịch: Tôi đã nhắc nhở anh ấy về việc đến bữa tiệc sinh nhật của tôi tối nay
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
Cho mk xin ctlhn nha! Thanks nhìu!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`=>` He is credited for helping numerous endangered.
`-` S + be + credited + for + V-ing/N
`-` Ông được ghi nhận là người đã giúp đỡ nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng
`=>` Remind me of my hat before we leave.
`-` Nhắc tôi về chiếc mũ trước khi chúng ta rời đi nhé.
`-` S `+` reminded sb `+` to V : nhắc nhở ai làm gì
`-` S + remind + of + N/Ving
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin