

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$1$. the next day
`->` Trong câu tường thuật: tomorrow `->` the next day/ the following day
$2$. his
`->` Trong câu trực tiếp thì đang là lời nói của anh ấy
`->` Trong câu tường thuật thì anh ấy nói đó là xe của anh ấy
$3$. they
`->` Trong câu trực tiếp thì đang là lời nói của họ ấy
`->` Trong câu tường thuật thì họ nói họ thích nhà hàng đó
$4$. there
`->` Trong câu tường thuật thì: here `->` there; there `->` here
$5$. me
`->` Trong câu trực tiếp thì đang là lời nói của anh ấy
`->` Trong câu tường thuật thì anh ấy nói anh ấy sẽ giúp tôi
`->` Trong câu tường thuật: you `->` me
$6$. then
`->` Trong câu tường thuật thì: now `->` then
$7$. thier
`->` Trong câu trực tiếp thì đang là lời nói của họ ấy
`->` Trong câu tường thuật thì họ nói họ sẽ lỡ chuyến bay của họ
$8$. the day before
`->` Trong câu tường thuật thì: yesterday `->` the day before/ the previous day
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

S + said + (that) + S+ V (lùi thì)
HTĐ --> QKĐ
will --> would
QKĐ --> QKHT
tomorrow --> the next day / the following day
this --> that
here --> there
now --> then
yesterday --> the day before / the previous day
------------------------------------------------------
Đáp án:
1. the next day
2. his
3. they
4. there
5. me
6. then
7. their
8. the day before
`color{orange}{~MiaMB~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin