Câu 16: Loại khoáng sản kim loại màu gồm: A,crôm, titan, mangan. B,than đá, sắt, đồng. C,đồng, chì, kẽm. D,apatit, đồng, vàng. Câu 17: Mỏ nội sinh gồm có các mỏ: A,Than đá, cao lanh B,Apatit, dầu lửa C,Đá vôi, hoa cương D,Đồng, chì ,sắt Câu 18: Câu 11 Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng: A,14km B,12km C,16km D,18km Câu 19: Loại khoáng sản nào dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất? A,Phi kim loại. B,Kim loại. C,Năng lượng. D,Vật liệu xây dựng. Câu 20: Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế: A,Nơi mát, cách mặt đất 1m B,Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m C,Trong bóng râm, cách mặt đất 2m. D,Ngoài trời, sát mặt đất Câu 21: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản: A,Kim loại màu B,Năng lượng C,Phi kim loại D,Kim loại đen Câu 22: Đai áp thấp "T" nằm ở vĩ độ bao nhiêu: A,0o, 60o B,0o, 30o C,30o, 90o D,0o, 90o Câu 23: Việc đặt tên cho các khối khí dựa vào: a,Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc. B,Nhiệt độ của khối khí. C,Độ cao của khối khí. D,Khí áp và độ ẩm của khối khí. Câu 24: Đới nóng (hay nhiệt đới) nằm giữa: A,hai vòng cực. B,chí tuyến và vòng cực. C,66o33 B và 66o33 N. D,hai chí tuyến. Câu 25: Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 20oC là: A,17g/cm3 B,20g/cm3 C,15g/cm3 D,30g/cm3 Câu 26: Có bao nhiêu đới khí hậu trên bề mặt của Trái Đất A,5 B,6 C,4 D,3 Câu 27: Để tính lượng mưa rơi ở một địa phương, người ta dùng dụng cụ gì? A,Vũ kế B,Áp kế C,Nhiệt kế. D,Ẩm kế. Câu 28: Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng là: A,gió Đông cực. B,gió phơn tây nam C,Tín phong. D,gió Tây ôn đới. Câu 29: Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng A,Than đá, dầu mỏ B,Muối mỏ, apatit C,Đồng, chì D,Sắt, mangan Câu 30: Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí A,càng thấp. B,trung bình. C,càng cao. D,Bằng 0oC.