Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`->` admit + to V-ing
- admit + to V-ing: thừa nhận việc gì, thú tội.
Ví dụ:She admitted to breaking the flower vase. (Cô ta thừa nhận bản thân làm vỡ bình hoa.)
He admitted to going shopping with her. (Anh ta thú nhận việc mình đi mua sắm với cô ta.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Theo sau admit là to V-ing
Vd :Oanh admits to being a werewolf.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
23
918
13
clone đc xt =))))