

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
188. would come
189. had sent
- Câu tường thuật trần thuật: S + told + O + that + S + V + O.
190. kept
191. will improve
192. has told
- Thì hiện tại hoàn thành: S + has/have + V3.
193. were destroyed
- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + V (PII) + (by O).
194. could spend
195. were injured
- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + V (PII) + (by O).
196. is used
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V (PII) + (by O).
197. will go/ stop
198. see / will give
199. are studying
200. was sleeping
$@vanw$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
188 -> would come
189 -> had sent
190 -> kept
191 -> will improve
192 -> has told
193 -> were destroyed
194 -> could spend
195 -> were injured
196 -> is used
197 -> will go - stop
198 -> see - will give
199 -> are studying
200 -> was sleeping
@vananh
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin