0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1229
1464
1. Yet: chưa
Ex: I haven't done my HW yet.
2. Recently: gần đây, mới đây, dạo này.
Ex: He has recently bought a new car.
3. So far: cho đến nay
Ex: I have typed ten letters so far.
4. Ever: đã từng
Ex: Have ypu ever visted Paris?
5. For: được+ độ dài thời gian
Ex: She has been ill for 2 days.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1254
1145
1. Yet : chưa.
Ex: I haven't done my homework yet.
2.recently: gần đây
Ex: I haven't gone to shopping recently
3. so far: cho tới bây giờ.
Ex: I haven't been to UK so far.
4. Ever: chưa bao giờ
Ex: Have you ever traveled by plane?
5. for : trong (khoảng thời gian)
Ex: I have studied guitar for five years.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0
0
thanks
1254
1145
Cho mình ctlhn nhé.Chúc bạn học tốt ^^
Ở câu 4, ever nghĩa là đã từng
1229
1464
uh
Chưa bao giờ là never cơ
0
0
đúng rồi! Vutinh
=>
1. Yet : chưa
Ex:
I haven’t eaten yet. (Tôi chưa ăn.)
Has she done it yet? (Cô ấy đã làm xong nó chưa?)
2. Recently : Gần đây, mới đây,
Ex : They have recently been taking German lessons. (Gần đây, họ đang học tiếng Đức.)
3. So far : cho đến giờ
Ex :
I haven’t had to borrow any money so far.
⟹ Tôi không mượn được bất kỳ chút tiền nào cho đến thời điểm này.
4. Ever : đã từng.
Ex : She is the most beautiful girl I have ever met. (Cô ấy là cô gái đẹp nhất mà tôi đã từng gặp.)
5. for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)
Ex : She has lived in Hanoi for 2 years. (Cô ấy sống ở Hà Nội được 2 năm rồi.)
Bảng tin
0
9
0
thanks