

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. C ( sau giới từ ta dùng whom không dùng that và what , whose + N -> loại D )
2. B ( sau giới từ ta dùng which không dùng that nhưng trong trường hợp này ta không dùng được giới từ with )
3. B ( đại từ quan hệ chỉ người có thể đứng sau danh từ )
4. B ( interested in : hứng thú với cái gì -> cần điền từ in và theo sau bởi quan hệ đại từ chỉ vật ( thay thế cho field )
5. D ( to be grateful for sb/st: biết ơn ai, cái gì )
6. C ( câu này mình không biết giải thích như nào )
7. D ( mệnh đề quan hệ phụ thuộc loại bỏ them )
8. D ( câu này mình không biết giải thích như nào )
9. B ( mệnh đề quan hệ rút gọn trong câu mang nghĩa chủ động )
10. A ( câu này mình không biết giải thích như nào )
11. D ( câu này mình không biết giải thích như nào )
12. B ( câu này mình không biết giải thích như nào )
Mấy câu mình không biết giải thích bạn thông cảm nha.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. C (sau giới từ không dùng "that" và "who", whose + N nên chỉ còn lại C)
2. B (Which = that: thay thế được cho danh từ chỉ vật => loại A, C
Khi giới từ đứng trước đại từ quan hệ thì ta không dùng “that” )
3. B ("a person" là danh từ chỉ người, vị trí còn thiếu cần một tân ngữ. Giới từ "upon" chỉ đi với "whom" và "which")
4. B (interested + in: thích thú với cái gì)
5. D (to be grateful for someone: biết ơn ai đó)
6. C (sons là số nhiều nên dùng đại từ "them")
7. D (mệnh đề quan hệ phụ thuộc loại "them" mà "waiter" là số nhiều nên chỉ còn "whom")
8. D (vì "three of which" là mệnh đề quan hệ bổ sung cho "20 roses" mà đây là mệnh đề phụ thuộc nên loại "of them")
9. D (mệnh đề quan hệ rút gọn trong câu mang nghĩa chủ động)
10. A (câu bị động)
11. D ("whom" là đại từ thay thế cho "the little girl", borow sth from: mượn cái gì của ai)
12. B (vì cái giếng là sự vật nên ta dùng "which")
Chúc học tốt! @Jisoo247
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. C whom
2. C with which
3. B whom
4. B in which
5. D for which
6. C them : họ
7. D whom
8. D of which
9. B believing
10. A live in : sống ở (đây không phải dạng rút gọn mđqh
11. D from whom
12. B which
Who -> đtqh chỉ người
Whom -> đtqh chỉ người (tân ngữ)
Which -> đtqh chỉ vật
Giới từ + whom/which
Rút gọn mđqh dạng chủ động -> động từ chính ở dạng Ving
Bảng tin