

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
38. was
39. are giving
40. do you go
go
41. are reading
42. is
43. do / go / go
44. was / would say
45. gets
46. was
47. eat
48. eats
49. are smiling
50. eats
51. is
52. comes
53. think/ is knocking
54. gives
55.will cut
56. rises/sets
57. bought
58. goes
59. will repair - has
60, are going to spend (hoặc will spend đều được)
61, go
62, did
63,would happen - were
64, get
65. didn't steal
66. is knocking
67. were / were
68. go
69. built
70. built
71. will repair ( is going to repair )
72. forgive / will go
73. is coming
74. was
75. are / will look
Xin câu trả lời hay nhất !
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$\text{38/ was (- Yesterday là dấu hiệu thì QKĐ}$
$\text{ - Yesterday là số ít (chỉ có 1 ngày))}$
$\text{39/ gave (at this time last year là dấu hiệu của QKĐ)}$
$\text{40/ A: do you go}$
$\text{ B: go (HTĐ)}$
$\text{41/ are reading (now là dấu hiệu của HTTD)}$
$\text{42/ are (picture books là số nhiều)}$
$\text{43/ A: do you often go (HTĐ)}$
$\text{ B: go (always là dấu hiệu của HTĐ)}$
$\text{44/ is / will (Câu đk loại 1 có vế 1 là HTĐ, vế 2 là TLĐ, She đi với is)}$
$\text{45/ is getting (HTTD)}$
$\text{46/ began (in 1986 là dấu hiệu của QKĐ)}$
$\text{47/ eat (everyday là dấu hiệu của HTĐ, I đi với động từ nguyên mẫu)}$
$\text{48/ eats (every night là dấu hiệu của HTĐ, Peter đi với $V_{s/es}$)}$
$\text{49/ are smiling (Look là dấu hiệu của HTTD, có 2 người nên dùng are)}$
$\text{50/ ate (last night là dấu hiệu của QKĐ)}$
$\text{51/ was (in 2020 là dấu hiệu của QKĐ)}$
$\text{52/ come (HTĐ)}$
$\text{53/ am thinking / is knocking (Listen là dấu hiệu của HTTD,}$
$\text{ I dùng am, someone dùng is)}$
$\text{54/ gives ( everyday là dấu hiệu của HTĐ, his father dùng $V_{s/es}$)}$
$\text{55/ are cutting (Watch out là dấu hiệu của HTTD, you dùng are)}$
$\text{56/ rises / set (HTĐ, the sun dùng $V_{s/es}$}$
$\text{57/ bought (last year là dấu hiệu của QKĐ)}$
$\text{58/ goes (often là dấu hiệu của HTĐ, he dùng $V_{s/es}$)}$
$\text{59/ will repair / has (Câu đk loại 1, he dùng has)}$
$\text{60/ will spend (next month là dấu hiệu của TLĐ)}$
$\text{61/ go (everyday là dấu hiệu của HTĐ, we dùng V)}$
$\text{62/ did (2 hours ago là dấu hiệu của QKĐ)}$
$\text{63/ will happen / are (Câu đk loại 1)}$
$\text{64/ get (everyday là dấu hiệu của HTĐ, I dùng V)}$
$\text{65/ didn't steal (last month là dấu hiệu của QKĐ)}$
$\text{66/ is knocking (Giải thích gần giống câu 53)}$
$\text{67/ bought (last year là dấu hiệu của QKĐ)}$
$\text{68/ go (everyday là dấu hiệu của HTĐ, we dùng V)}$
$\text{69/ will build (in 2028 là dấu hiệu của TLĐ)}$
$\text{70/ built (in 2000 là dấu hiệu của QKĐ)}$
$\text{71/ will repair (tomorrow là dấu hiệu của TLĐ)}$
$\text{72/ forgive / will go (Câu đk loại 1)}$
$\text{73/ is coming (Look! là dấu hiệu của HTTD, ourr teacher dùng is)}$
$\text{74/ was (3 years ago là dấu hiệu của QKĐ, Mr.Tam dùng was)}$
$\text{75/ are, will look (Câu Đk loại 1, the walls dùng are)}$
$\text{CHÚC BẠN HỌC TỐT!!}$
$\text{CÓ GÌ KHÔNG HIỂU HÃY HỎI MÌNH!}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin