Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Medallion: a piece of jewellery in the shape of a medal, worn as a pendant.
(Medallion là vật giống huy chương nhưng được đeo như 1 loại trang sức)
Medal: a metal disk with an inscription or design made to commemorate an event or awarded as a distinction to someone such as a soldier, athlete, or scholar.
(Medal là một vật được làm ra để trao tặng cho người nào đó có thành tích cao trong thể thao hay 1 lĩnh vực nào đó)
VD: Norwegian athletes medaled in 12 of the 14 events.
(Các vận động viên Na Uy đã giành được huy chương ở 12 trong số 14 sự kiện.)
Xin hay nhất cho nhóm ạ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-` medal (n): huân chương, huy chương
`Ex:` She won a gold medal at the Olympics. (Cô ấy giành đuọc huy chương vào thế vận hội.
`-` medallion (n): mặt dây truyền/tấm kim loại (được khắc hình/ghi chữ dùng để trang trí hoặc làm biểu tượng)
`Ex:` He wore a gold medallion around his neck. (Anh ấy đeo một mặt dây truyền vàng quanh cổ)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
3519
4621
6050
Cảm ơn bạn.
751
997
681
h ms hỉu '-'