

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. D
A number of Ns + V(số nhiều)
2. D
A series of Ns + V(số ít)
3. A
S1 as well as S2 + V(chia theo S1)
4. A
S1 giới từ S2 + V(chia theo S1) nếu không có mối quan hệ đẳng lập
5. A
Each + S + V(số ít)
6. C
Either S1 or S2 + V(chia theo S2)
7. A
Đại từ bất định + V(số ít)
8. B
S(số đếm liên quan đến tiền) + V(số ít)
9. B
S1 along with S2 + V(chia theo S1)
10. C
S(môn học) + V(số ít)
11. A
S(căn bệnh) + V(số ít)
12. A
Neither S1 nor S2 + V(chia theo S2)
13. B
S1 together with S2 + V(chia theo S1)
14. D
S(tập hợp) + V(số ít) nếu chỉ hoạt động chung
15. D
The number of + Ns + V(số ít)
16. B
S1 giới từ S2 + V(chia theo S1) nếu không có mối quan hệ đẳng lập
17. C
S1 as well as S2 + V(chia theo S1)
18. A
S1 giới từ S2 + V(chia theo S1) nếu không có mối quan hệ đẳng lập
19. B
S1 as well as S2 + V(chia theo S1)
20. B
Either S1 or S2 + V(chia theo S2)
21. C
S(số đếm chỉ đơn vị đo lường) + V(số ít)
22. A
Wh- SV + V(số ít)
23. C
S(môn học) + V(số ít)
24. B
S1 accompanied by S2 + V(chia theo S1)
25. C
Cụm danh từ mang nghĩa một nhóm động vật như "đàn, bầy" thì V(chia theo S1)
và flock là danh từ số ít
26. D
S1 giới từ S2 + V(chia theo S1)
27. B
The majority of Ns + V(số nhiều)
28. A
The pair of Ns + V(số ít)
29. C
S1 giới từ S2 + V(chia theo S1)
30. C
S1 giới từ S2 + V(chia theo S1)
mà Advertisements(n) những quảng cáo - là danh từ số nhiều
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. D a large number of + N số nhiều -> chia động từ số nhiều
2. A a series of + N số nhiều -> động từ số nhiều
3. A (HTHT, S have/has V3/ed; as well as -> chia theo chủ ngữ thứ nhất)
4. A bread and butter -> bánh mì bơ (chia động từ số ít)
5. A each + N -> chia động từ số ít
6. C either...or -> chia theo chủ ngữ gần nhất
7. A everybody + Vsố ít
8. B five dollars + V số ít
9. B along with -> chia theo chủ ngữ thứ nhất
10. C Mathemmatics + V số ít
11. A chủ ngữ là một loại bệnh + Vsố ít
12. A neither...nor -> chia theo chủ ngữ gần nhất
13. B together with -> chia theo chủ ngữ thứ nhất
14. A the army + Vsố ít
15. D the number of + N -> chia động từ số ít
16. B the picture -> chia động từ số ít
17. C as well as -> chia theo chủ ngữ thứ nhất
18. A the quality... -> chia động từ số ít
19. B as well as -> chia theo chủ ngữ thứ nhất
20. B either...or -> chia theo chủ ngữ gần nhất
21. C twenty miles + Vsố ít
22. A what he told you -> chia động từ số ít
23. C mathematics + V số ít
24. B accompanied by -> chia theo chủ ngữ thứ nhất
25. C the flock of birds + Vsố ít
26. D the levels of -> chia động từ số nhiều
27. B the majority of N số nhiều + V số nhiều
28. A the pair of the pliers -> chia động từ số ít
29. C the use of... + Vsố ít
30. C advertisements + Vsố nhiều
Bảng tin