

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Giải thích các bước giải:
Biết Oxi hóa trị II, Magie hóa trị II, công thức phân tử của hợp chất tạo bởi `Mg` và Oxi là:
A. MgO `B. Mg_2O_3` ` C. Mg_2O` `D. MgO_2`
Gọi CTPT: `Mg_xO_y`
Áp dụng quy tắc hóa trị:
`x.II = y.II => x/y = 1/1`
`=> x=1; y=1`
`=> CT: MgO`
`=>` chọn`A`
8. Cho `C_2H_5OH`. Số nguyên tử `H` có trong hợp chất
A. 1 B. 5 C. 3 D. 6
9. Biết hợp chất có dA/H2 = 22. Xác định hợp chất biết có duy nhất 1 nguyên tử Oxi
`A. NO` ` B. CO` C. N2O ` D. CO_2`
$d_{A/H_2}=22$
`<=> M_A = 22.2=44`
Trong các chất ở trên thì:
`M_{N_2O}=M_{CO_2}=44`
Nhưng do hợp chất có duy nhất 1 nguyên tử Oxi nên hợp chât đó là: `N_2O`
`=>` chọn `C`
10. Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong `Fe_2O_3`
A. 35% B. 40% C. 30% D. 45%
`%m_{O}=(16.3)/(56.2 + 3.16).100%=30%`
`=>` chọn `C`
11. Cho `CO_2`. Số nguyên tử O có trong hợp chất
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
12. Tính khối lượng của `Fe` trong 92,8 g `Fe_3O_4`
A. 67,2 g B. 25,6 g C. 22,4 g D. 10 g
`n_{Fe_3O_4}=(92,8)/(232)=0,4(mol)`
`-> n_{Fe}=3.0,4=1,2(mol)`
`=> m_{Fe}=1,2.56=67,2(gam)`
`=>` chọn `A`
13. Trong các công thức hoá học sau, công thức nào đúng?
`A. NaO` B. CaCl2 `C. Al_3O_2` ` D. Ba_2O`
`NaO(sai) -> Na_2O`
`Al_3O_2(sai) -> Al_2O_3 `
`Ba_2O(sai) -> BaO`
`=>` chọn `B`
14. Phân tử khí Clo gồm 2 nguyên tử Clo. Công thức hóa học của khí Clo là
`A. Cl` ` C. 2 Cl` B. Cl2 `D. Cl_3`
15. Để chỉ 2 phân tử hiđro ta viết:
A. 2H2 ` B. 2H` ` C. 4H_2` ` D. 4H`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
