

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. C
2. A
3. B
4. A
5. D
6. B
7. B
8. A
9. A
10. C
11. C
12. B
13. C
14. B
15. D
16. B
17. D
18. C
19. B
20. A
21. B
22. B
23. B
24. B
25. C
26. C
27. D
28. A
29. B
30. A
31. A
32. D
33. A
34. C
35. D
#NOCOPY
#NOPLAGIARISM
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1 . C
Giải thích : To be fond of Ving (thích làm gì)
2.A
Giải thích : Cấu trúc: couldn’t help+ Ving: không thể ngừng làm gì (do không kiềm chế được)
3.B
Giải thích : Need + Ving (bị động: cần được làm gì)
4.C
Giải thích : Remember + Ving (nhớ đã làm gì)
5.D
Giải thích : avoid + V-ing: tránh làm gì ( Câu mang tính bị động)
6. B
Giải thích :
Avoid + Ving (tránh làm gì). Tuy nhiên câu này ta cần dạng bị động nên dùng being Ved/ P2
Would rather + be Ved (nên được …..)
7.D
Giải thích :
Các cấu trúc:
- accuse sb of V-ing: buộc tội ai
- see sb V: khi chứng kiến một sự việc nào đó từ đầu đến cuối
- see sb V-ing: khi chỉ chứng kiến một sự việc khi nó đã bắt đầu từ trước rồi
8.A
Giải thích :S + find + it = adj+ to V (ai đó cảm thấy như thế nào khi làm gì)
9.A
Giải thích :Make + sb + V (làm cho ai đó làm gì)
10.C
Giải thích : need to V: cần làm gì let somebody V: để ai làm gì
11. C
Giải thích : Sự kết hợp từ ( do puzzles : giải đố)
12 .B
13.B
Giải thích : Stop to do sth = dừng lại để làm việc gì
14.B
Giải thích : Consider Ving: cân nhắc làm gì
15.D
Giải thích : had better = should + V (nên làm gì )
16.D
Giải thích : Remember + to V:nhớ phải làm gì
st + Need+ V-ing: Cái gì cần thiết phải làm
17. D
18. C
Giải thích : Cấu trúc : would rather do something rather than do/ doing something else:
19.A
Giải thích : S + would rather (‘d rather) + V
20.A
21.B
22.B
23.B
Giải thích : allow somebody to V : Cho phép ai làm gì ?
24.A
25.C
Giải thích : Promise to V : hứa phải làm gì
Must(not)V: phải /không phải làm gì
26.C
27.B
28.A
Giải thích : fail to V: thất bại trong việc làm gì?
29.B
30.C
31.C
32.A
33.A
34.A
Giải thích: It's (about/high)time sb did sth = đã đến lúc ai phải làm gì?
35.B
Gửi bạn nhaa:>>
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. C be fond of Ving ~ like Ving
2. A couldn't help Ving : không thể không
3. B bị động need Ving
4. C remember Ving : nhớ đã làm gì
5. D avoid Ving : tránh/bị động : avoid being V3/ed
6. B would rather V/ bị động would rather be V3/ed
7. D accuse sb of Ving : buộc tội ai làm gì/see sb V
8. A find it (very) adj to V
9. A make sb V : khiến/làm cho
10. C need to V : cần làm gì/ let sb V : để ai làm gì
11. C suggest Ving : đề nghị
12. B regret to V : hối tiếc khi phải..
13. B stop to V : dừng để làm gì
14. B consider Ving : cân nhắc, xem xét
15. D had better V : nên làm gì
16. D remember Ving : nhớ đã làm gì/bị động need Ving
17. D help sb V ~ help sb to V ~ help sb with sth
18. C would rather V than V : thích/muốn làm gì hơn
19. C would rather sb V2/ed
20. A without Ving : mà không
21. B want sb to V : muốn ai làm gì
22. B busy Ving : bận làm gì
23. B allow sb to V : cho phép ai làm gì
24. A needn't V : không cần phải làm gì
25. C promise to V : hứa/ mustn't V : không được phép
26. C look forward to Ving : mong đợi (háo hức)
27. D how to V : làm thế nào để
28. A fail to V ~ thất bại
29. A be used to Ving : quen
30. D bị động need Ving
31. A make sb V
32. A rút gọn mđqh the first/only/last... + to V
33. B bị động need Ving
34. A it is about time S V2/ed ~ đã đến lúc ai phải làm gì
35. D don't/doesn't feel like Ving
Bảng tin