

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. addictive ( very + adj)
2. socializing ( enjoy + V-ing)
3. obesity ( N đứng sau động từ khi ở vị trí tân ngữ. )
4. excited ( Tính từ đuôi ed dùng để diễn tả cảm nhận của con người về một sự vật nào đó, ở đây diễn tả sự phấn khích của bạn về game Gear Of War)
5. relaxing ( Tính từ đuôi ing dùng để miêu tả tính chất, đặc điểm của vật, ở đây là sự thư giãn mà nhạc cổ điển mang lại )
6. considerably ( Trạng từ chỉ thể cách đứng sau động từ thường. )
7. unsatisfied ( Dựa theo ngữ cảnh )
8. communication ( Face to face communication: giao tiếp mặt đối mặt )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. The internet is very addictive it takes up a lot of our time(addict) vì sau very + với tính từ
2. I enjoy socialising with friends and going out at the weekend(social) vì sau enjoy+ v_ing
3. Sitting in front of the computer too long can cause obesity (obese)
4. Are you excited about the new Gears Of War games(excite) tính từ thêm ed là chỉ cảm xúc của con người về cái gì đó,
5. she listens to clasical music for ....relaxing...(relax)còn tính từ thêm ing là chỉ cái nhạc cổ điển làm cô ấy thấy thư giản
6. The Internet has changed the English language....considered.....(consider)
7 .She was.....satisfied...with her job and decided to look for a new one(satisfy)
8. Face to face...communication...is better than Skype video calls(communicate) (.Face to face communication là giao tiếp trực diện
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. addictive -> be very adj
2. socializing -> enjoy Ving: yêu thích, thích làm gì
3. obesity: béo phì
4. excited -> be + adj
5. relaxation -> giới từ + N
6. considerably -> change là động từ (cần trạng từ)
7. dissatisfied -> be adj
8. communication -> face to face communication: giao tiếp trực tiếp, mặt đối mặt
Bảng tin
285
10730
629
bạn vào nhóm mk ko ạ?? xin bạn á
1
155
0
1. addictive ( very + adj) 2. socializing ( enjoy + V-ing) 3. obesity ( N đứng sau động từ khi ở vị trí tân ngữ. ) 4. excited ( Tính từ đuôi ed dùng để diễn tả cảm nhận của con người về một sự vật nào đó, ở đây diễn tả sự phấn khích của bạn về game Gear Of War) 5. relaxing ( Tính từ đuôi ing dùng để miêu tả tính chất, đặc điểm của vật, ở đây là sự thư giãn mà nhạc cổ điển mang lại ) 6. considerably ( Trạng từ chỉ thể cách đứng sau động từ thường. ) 7. unsatisfied ( Dựa theo ngữ cảnh ) 8. communication ( Face to face communication: giao tiếp mặt đối mặt ) Rút gọn1. addictive ( very + adj) 2. socializing ( enjoy + V-ing) 3. obesity ( N đứng sau động từ khi ở vị trí tân ngữ. ) 4. excited ( Tính từ đuôi ed dùng để diễn tả cảm nhận của con người về một sự vật nào đó, ở đây diễn tả sự phấn khích của bạn về game ... xem thêm