

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
1. D | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
2. A | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
3. B | ÂM 1 CÒN LẠI ÂM 2
4. D | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
5. A | ÂM 1 CÒN LẠI ÂM 2
6. C | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
7. D | ÂM 1 CÒN LẠI ÂM 2
8. C | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
9. C | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
10. A | ÂM 1 CÒN LẠI ÂM 2
11. C | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
12. C | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
13. D | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
14. B | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
15. B | ÂM 2 CÒN LẠI ÂM 1
❷. MULTIPLE CHOICE I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.
1. A | Tủ quần áo là một món đồ nội thất lớn, nơi bạn có thể treo quần áo của mình.
2. C | Alec nói với chính mình rằng anh ấy thật may mắn khi còn sống.
3. A | Trẻ em phải uống sữa mỗi ngày. - Điều đó tốt cho họ.
4. C | Tôi nghĩ Angela nên mua cái áo khoác đó, nó rất đẹp
5. B | Chúng tôi sẽ đi bới bởi vì trời nóng
6. A | Để tôi mang cặp của bạn
7. D | Tôi cố gằng nhớ tên cô ấy nhưng tôi không thể
8. A | Chúng tôi sống trong căn phòng ở trên cái nhà kho
9. ko bít bạn ko cách nên mik ko hiểu
10. A | Đầu bếp cho quá nhiều muôi vào món ăn
꧁๖ۣۜBĭɠ๖ۣۜPℓαү๖ۣۜBσү꧂
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1/
1. D
2. A
3. B
4. D
5. A
6. C
7. D
8. C
9. C
10. A
11. C
12. C
13. D
14. B
15. B
2/
1. A
2. C
3. A
4. C
5. B
6. A
7. D
8. A
9. Bạn coi lại ạ
10. A
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
II/
1. C nhấn âm 2 còn lại 1
2. A nhấn âm 2 còn lại 1
3. B nhấn âm 1 còn lại 2
4. D nhấn âm 2 còn lại 1
5. A nhấn âm 1 còn lại 2
6. C nhấn âm 2 còn lại 1
7. D nhấn âm 1 còn lại 2
8. C nhấn âm 2 còn lại 1
9. C nhấn âm 2 còn lại 1
10. A nhấn âm 1 còn lại 2
11. D nhấn âm 2 còn lại 1
12. C nhấn âm 2 còn lại 1
13. D nhấn âm 2 còn lại 1
14. B nhấn âm 2 còn lại 1
15. B nhấn âm 2 còn lại 1
II/
1. C nhấn âm 2 còn lại 1
2. A nhấn âm 2 còn lại 1
3. B nhấn âm 1 còn lại 2
4. D nhấn âm 2 còn lại 1
5. A nhấn âm 1 còn lại 2
6. C nhấn âm 2 còn lại 1
7. D nhấn âm 1 còn lại 2
8. C nhấn âm 2 còn lại 1
9. C nhấn âm 2 còn lại 1
10. A nhấn âm 1 còn lại 2
11. D nhấn âm 2 còn lại 1
12. C nhấn âm 2 còn lại 1
13. D nhấn âm 2 còn lại 1
14. B nhấn âm 2 còn lại 1
15. B nhấn âm 2 còn lại 1
I/
1. A tủ quần áo
2. C himself
3. A must V: phải làm gì
4. B ought to V: nên làm gì
5. B because S V: bởi vì
6. A let sb V
7. B try to V: cố gắng làm gì
8. A above
9. B household chores
10. A cook
Bảng tin
11
94
20
1. He delayed (tell)________her the news, waiting for the right moment. 2. I demand (see)________the manager. 3. My father offered (take) _________.us to the airport. 4. I haven’t missed (smoke) ___________like I expected to. 5. We’ve had to postpone (go) ___________to France because the children are ill. 6. I hate (interrupt)_________, but it’s time we left. 7. She admitted to (have)___________stolen the car. 8. Katie chose (say) __________away from work that day. 9. Hurry up! We’re waiting (go)________ 10. I don’t appreciate (be)__________treated like a second-class citizen. giúp cái này ik Rút gọn1. He delayed (tell)________her the news, waiting for the right moment. 2. I demand (see)________the manager. 3. My father offered (take) _________.us to the airport. 4. I haven’t missed (smoke) ___________like I expected to. 5. We’ve had to postpone (... xem thêm
3128
32797
4092
đọc thông báo